CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 174 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
16 2.001449.000.00.00.H54 Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật cấp xã. Tư pháp (cấp xã)
17 2.001457.000.00.00.H54 Công nhận tuyên truyền viên pháp luật cấp xã. Tư pháp (cấp xã)
18 1.005097.000.00.00.H54 Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã Giáo dục và Đào tạo
19 1.001180.000.00.00.H54 Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc Nội vụ
20 1.003807.000.00.00.H54 Phê duyệt điều lệ Hội Nội vụ
21 2.000414.000.00.00.H54 Tặng Giấy khen của chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị Nội vụ
22 1.005280.000.00.00.H54 Đăng ký thành lập hợp tác xã Tài chính Kế toán
23 1.004895.000.00.00.H54 Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã Tài chính Kế toán
24 1.004901.000.00.00.H54 Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã Tài chính Kế toán
25 1.004972.000.00.00.H54 Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập Tài chính Kế toán
26 1.004982.000.00.00.H54 Giải thể tự nguyện hợp tác xã Tài chính Kế toán
27 1.005010.000.00.00.H54 Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã Tài chính Kế toán
28 1.005121.000.00.00.H54 Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất Tài chính Kế toán
29 1.005377.000.00.00.H54 Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã Tài chính Kế toán
30 1.005378.000.00.00.H54 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã Tài chính Kế toán