CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 86 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
46 2.000744.000.00.00.H54 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng Lao động thương binh & xã hội (cấp xã)
47 1.001739.000.00.00.H54 Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp Lao động thương binh & xã hội
48 2.001885.000.00.00.H54 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng Văn hóa thông tin
49 2.000620.000.00.00.H54 Cấp Giấy phép bán lẻ rượu Kinh tế Hạ tầng
50 1.001753.000.00.00.H54 Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Lao động thương binh & xã hội
51 1.001699.000.00.00.H54 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật Lao động thương binh & xã hội (cấp xã)
52 2.000181.000.00.00.H54 Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. Kinh tế Hạ tầng
53 2.000333.000.00.00.H54 Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải Tư pháp (cấp xã)
54 1.001639.000.00.00.H54 Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) Giáo dục và Đào tạo
55 1.004440.000.00.00.H54 Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại Giáo dục và Đào tạo
56 1.004442.000.00.00.H54 Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục Giáo dục và Đào tạo
57 1.004475.000.00.00.H54 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại Giáo dục và Đào tạo
58 1.004494.000.00.00.H54 Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục Giáo dục và Đào tạo
59 1.004552.000.00.00.H54 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại Giáo dục và Đào tạo
60 1.004563.000.00.00.H54 Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học Giáo dục và Đào tạo