CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 181 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
46 2.002161.000.00.00.H54 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai Nông nghiệp (cấp xã)
47 1.001167.000.00.00.H54 Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc Nội vụ (cấp xã)
48 2.000385.000.00.00.H54 Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến Nội vụ
49 1.005378.000.00.00.H54 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã Tài chính Kế toán
50 2.000575.000.00.00.H54 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh Tài chính Kế toán
51 2.001052.000.00.00.H54 Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản Tư pháp
52 2.000162.000.00.00.H54 Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá Kinh tế Hạ tầng
53 2.000509.000.00.00.H54 Đăng ký hoạt động tín ngưỡng Nội vụ (cấp xã)
54 2.000374.000.00.00.H54 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề Nội vụ
55 2.001050.000.00.00.H54 Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản Tư pháp
56 2.000150.000.00.00.H54 Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá Kinh tế Hạ tầng
57 1.001028.000.00.00.H54 Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng Nội vụ (cấp xã)
58 2.000355.000.00.00.H54 Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn Lao động thương binh & xã hội (cấp xã)
59 1.000804.000.00.00.H54 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất Nội vụ
60 2.001044.000.00.00.H54 Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản Tư pháp