CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 88 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
46 1.004088.000.00.00.H54 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa Kinh tế Hạ tầng
47 2.000333.000.00.00.H54 Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải Tư pháp (cấp xã)
48 1.001639.000.00.00.H54 Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) Giáo dục và Đào tạo
49 1.004439.000.00.00.H54 Thành lập trung tâm học tập cộng đồng Giáo dục và Đào tạo
50 1.004440.000.00.00.H54 Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại Giáo dục và Đào tạo
51 1.004442.000.00.00.H54 Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục Giáo dục và Đào tạo
52 1.004444.000.00.00.H54 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục Giáo dục và Đào tạo
53 1.004475.000.00.00.H54 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại Giáo dục và Đào tạo
54 1.004494.000.00.00.H54 Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục Giáo dục và Đào tạo
55 1.004552.000.00.00.H54 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại Giáo dục và Đào tạo
56 1.004563.000.00.00.H54 Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học Giáo dục và Đào tạo
57 1.005106.000.00.00.H54 Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ Giáo dục và Đào tạo
58 1.006390.000.00.00.H54 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục Giáo dục và Đào tạo
59 1.006444.000.00.00.H54 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại Giáo dục và Đào tạo
60 1.006445.000.00.00.H54 Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ Giáo dục và Đào tạo