CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 88 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
16 1.001653.000.00.00.H54 Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật Lao động thương binh & xã hội (cấp xã)
17 2.000751.000.00.00.H54 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở Lao động thương binh & xã hội (cấp xã)
18 1.003281.000.00.00.H54 Bố trí ổn định dân cư trong huyện Nông nghiệp
19 1.001669.000.00.00.H54 Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài Tư pháp
20 2.000528.000.00.00.H54 Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài Tư pháp
21 1.001874.000.00.00.H54 Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) Văn hóa thông tin
22 1.003226.000.00.00.H54 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) Văn hóa thông tin
23 1.001279.000.00.00.H54 Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh Kinh tế Hạ tầng
24 1.007266.000.00.00.H54 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp Trung ương, cấp tỉnh Kinh tế Hạ tầng
25 1.001758.000.00.00.H54 Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Lao động thương binh & xã hội
26 1.001193.000.00.00.H54 Đăng ký khai sinh Tư pháp (cấp xã)
27 2.000806.000.00.00.H54 Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài Tư pháp
28 1.007285.000.00.00.H54 Cấp giấy phép di dời đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh Kinh tế Hạ tầng
29 1.007286.000.00.00.H54 Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. Kinh tế Hạ tầng
30 2.000629.000.00.00.H54 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh Kinh tế Hạ tầng