CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 103 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
91 1.004959.000.00.00.H54 Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền Lao động thương binh & xã hội
92 1.005219.000.00.00.H54 Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng Lao động thương binh & xã hội
93 1.005462.000.00.00.H54 Phục hồi danh dự (cấp huyện) Tư pháp
94 2.001234.000.00.00.H54 Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư Tài nguyên & môi trường
95 1.010833.000.00.00.H54 Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công Lao động thương binh & xã hội (cấp xã)
96 1.009445.000.00.00.H54 Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa Kinh tế Hạ tầng
97 2.001711.000.00.00.H54 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật Kinh tế Hạ tầng
98 1.003319.000.00.00.H54 Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh Nông nghiệp
99 CONGAN_01 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện Công an huyện/thành phố
100 CONGAN_02 Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện Công an huyện/thành phố
101 CONGAN_03 Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện Công an huyện/thành phố
102 THANHTRA_01 Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã Thanh tra (cấp xã)
103 THANHTRA_02 Giải quyết tố cáo tại cấp xã Thanh tra (cấp xã)