CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 103 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
61 1.006391.000.00.00.H54 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác Kinh tế Hạ tầng
62 1.008838.000.00.00.H54 Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích Nông nghiệp (cấp xã)
63 1.010091.000.00.00.H54 Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội Nông nghiệp (cấp xã)
64 1.010092.000.00.00.H54 Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội Nông nghiệp (cấp xã)
65 2.002226.000.00.00.H54 Thông báo thành lập tổ hợp tác Tài chính Kế toán (cấp xã)
66 2.002227.000.00.00.H54 Thông báo thay đổi tổ hợp tác Tài chính Kế toán (cấp xã)
67 2.001904.000.00.00.H54 Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở Giáo dục và Đào tạo
68 2.002481.000.00.00.H54 Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở. Giáo dục và Đào tạo
69 2.002482.000.00.00.H54 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước Giáo dục và Đào tạo
70 1.003434.000.00.00.H54 Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) Nông nghiệp
71 1.005388.000.00.00.H54 Thủ tục thi tuyển viên chức Nội vụ
72 1.005392.000.00.00.H54 Thủ tục xét tuyển viên chức Nội vụ
73 1.005393.000.00.00.H54 Thủ tục tiếp nhân vào làm viên chức Nội vụ
74 1.009323.000.00.00.H54 Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Nội vụ
75 1.009324.000.00.00.H54 Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Nội vụ