CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 103 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
46 1.001758.000.00.00.H54 Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Lao động thương binh & xã hội
47 1.003440.000.00.00.H54 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Nông nghiệp (cấp xã)
48 1.008004.000.00.00.H54 Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa Nông nghiệp (cấp xã)
49 1.008724.000.00.00.H54 Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Giáo dục và Đào tạo
50 1.008725.000.00.00.H54 Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Giáo dục và Đào tạo
51 1.008950.000.00.00.H54 Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp Giáo dục và Đào tạo
52 1.008951.000.00.00.H54 Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp Giáo dục và Đào tạo
53 2.001914.000.00.00.H54 Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ Giáo dục và Đào tạo
54 2.002483.000.00.00.H54 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài Giáo dục và Đào tạo
55 1.003456.000.00.00.H54 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) Nông nghiệp
56 1.003605.000.00.00.H54 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) Nông nghiệp
57 2.000979.000.00.00.H54 Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện) Tư pháp
58 1.005398.000.00.00.H54 Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu Văn phòng đăng ký
59 1.003970.000.00.00.H54 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Kinh tế Hạ tầng
60 1.004036.000.00.00.H54 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa Kinh tế Hạ tầng