CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 177 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
91 1.001156.000.00.00.H54 Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung Nội vụ (cấp xã)
92 1.001167.000.00.00.H54 Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc Nội vụ (cấp xã)
93 2.000509.000.00.00.H54 Đăng ký hoạt động tín ngưỡng Nội vụ (cấp xã)
94 2.000373.000.00.00.H54 Công nhận hòa giải viên Tư pháp (cấp xã)
95 1.005108.000.00.00.H54 Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở Giáo dục và Đào tạo
96 1.003930.000.00.00.H54. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Giao thông vận tải (cấp xã)
97 1.005040.000.00.00.H54. Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa địa phương Giao thông vận tải (cấp xã)
98 2.001659.000.00.00.H54. Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Giao thông vận tải (cấp xã)
99 1.003757.000.00.00.H54 Đổi tên Hội Nội vụ
100 1.003807.000.00.00.H54 Phê duyệt điều lệ Hội Nội vụ
101 1.003827.000.00.00.H54 Thành lập hội Nội vụ
102 2.000356.000.00.00.H54 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình Nội vụ
103 1.008603.000.00.00.H54 Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải Tài nguyên & môi trường
104 1.009486.000.00.00.H54 Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển cấp huyện Tài nguyên & môi trường
105 2.000554.000.00.00.H54 Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, huỷ việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài Tư pháp