CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 177 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
61 2.000748.000.00.00.H54 Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc Tư pháp
62 2.001884.000.00.00.H54 Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng Văn hóa thông tin
63 2.000942.000.00.00.H54 Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực Tư pháp
64 2.001880.000.00.00.H54 Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng Văn hóa thông tin
65 1.003930.000.00.00.H54 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Kinh tế Hạ tầng
66 1.004002.000.00.00.H54 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Kinh tế Hạ tầng
67 1.005040.000.00.00.H54 Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa địa phương. Kinh tế Hạ tầng
68 2.001960.000.00.00.H54 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài Lao động thương binh & xã hội
69 2.000635.000.00.00.H54 Cấp bản sao Trích lục hộ tịch Tư pháp (cấp xã)
70 2.000942.000.00.00.H54. Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực Tư pháp (cấp xã)
71 1.001622.000.00.00.H54 Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo Giáo dục và Đào tạo
72 1.002481.000.00.00.H54 Chuyển trường đối với học sinh Trung học cơ sở Giáo dục và Đào tạo
73 1.004515.000.00.00.H54 Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) Giáo dục và Đào tạo
74 1.004555.000.00.00.H54 Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục Giáo dục và Đào tạo
75 1.005099.000.00.00.H54 Chuyển trường đối với học sinh tiểu học Giáo dục và Đào tạo