CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 177 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
46 2.000385.000.00.00.H54 Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến Nội vụ
47 1.005378.000.00.00.H54 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã Tài chính Kế toán
48 2.000575.000.00.00.H54 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh Tài chính Kế toán
49 2.001052.000.00.00.H54 Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản Tư pháp
50 2.000162.000.00.00.H54 Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá Kinh tế Hạ tầng
51 2.000374.000.00.00.H54 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề Nội vụ
52 2.001050.000.00.00.H54 Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản. Tư pháp
53 2.000150.000.00.00.H54 Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá Kinh tế Hạ tầng
54 2.000355.000.00.00.H54 Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn Lao động thương binh & xã hội (cấp xã)
55 1.000804.000.00.00.H54 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất Nội vụ
56 2.001044.000.00.00.H54 Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản Tư pháp
57 2.001659.000.00.00.H54 Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Kinh tế Hạ tầng
58 2.000777.000.00.00.H54 Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc Lao động thương binh & xã hội
59 1.001078.000.00.00.H54 Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã Nội vụ (cấp xã)
60 2.000364.000.00.00.H54 Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại Nội vụ