CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 77 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
46 1.004444.000.00.00.H54 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục Giáo dục và Đào tạo
47 1.004475.000.00.00.H54 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại Giáo dục và Đào tạo
48 1.004494.000.00.00.H54 Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục Giáo dục và Đào tạo
49 1.004552.000.00.00.H54 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại Giáo dục và Đào tạo
50 1.004563.000.00.00.H54 Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học Giáo dục và Đào tạo
51 1.005106.000.00.00.H54 Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ Giáo dục và Đào tạo
52 1.006390.000.00.00.H54 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục Giáo dục và Đào tạo
53 1.006444.000.00.00.H54 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại Giáo dục và Đào tạo
54 1.006445.000.00.00.H54 Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ Giáo dục và Đào tạo
55 2.001809.000.00.00.H54 Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở Giáo dục và Đào tạo
56 2.001818.000.00.00.H54 Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) Giáo dục và Đào tạo
57 2.001627.000.00.00.H54 Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp Nông nghiệp
58 1.001138.000.00.00.H54 Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ Y tế
59 2.000559.000.00.00.H54 Cấp giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ Y tế
60 1.002693.000.00.00.H54 Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh Kinh tế Hạ tầng