CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 77 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
31 1.001766.000.00.00.H54 Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài Tư pháp
32 1.001731.000.00.00.H54 Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội Lao động thương binh & xã hội
33 1.001695.000.00.00.H54 Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài Tư pháp
34 2.000779.000.00.00.H54 Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài Tư pháp
35 2.000744.000.00.00.H54 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng Lao động thương binh & xã hội (cấp xã)
36 1.001739.000.00.00.H54 Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp Lao động thương binh & xã hội
37 2.000620.000.00.00.H54 Cấp Giấy phép bán lẻ rượu Kinh tế Hạ tầng
38 1.001753.000.00.00.H54 Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Lao động thương binh & xã hội
39 1.001699.000.00.00.H54 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật Lao động thương binh & xã hội (cấp xã)
40 1.004047.000.00.00.H54 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa Kinh tế Hạ tầng
41 1.004088.000.00.00.H54 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa Kinh tế Hạ tầng
42 1.001639.000.00.00.H54 Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) Giáo dục và Đào tạo
43 1.004439.000.00.00.H54 Thành lập trung tâm học tập cộng đồng Giáo dục và Đào tạo
44 1.004440.000.00.00.H54 Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại Giáo dục và Đào tạo
45 1.004442.000.00.00.H54 Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục Giáo dục và Đào tạo