CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 117 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
76 2.001904.000.00.00.H54 Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở Giáo dục và Đào tạo
77 2.002482.000.00.00.H54 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước Giáo dục và Đào tạo
78 1.003434.000.00.00.H54 Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) Nông nghiệp
79 1.004498.000.00.00.H54 Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) Nông nghiệp
80 1.005388.000.00.00.H54 Thủ tục thi tuyển viên chức Nội vụ
81 1.005392.000.00.00.H54 Thủ tục xét tuyển viên chức Nội vụ
82 1.005393.000.00.00.H54 Thủ tục tiếp nhân vào làm viên chức Nội vụ
83 1.009323.000.00.00.H54 Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Nội vụ
84 1.009324.000.00.00.H54 Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Nội vụ
85 1.011262.000.00.00.H54 Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện. Nội vụ
86 1.011263.000.00.00.H54 Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Nội vụ
87 2.000381.000.00.00.H54 Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất Tài nguyên & môi trường
88 1.004478.000.00.00.H54 Công bố mở cảng cá loại 3 Nông nghiệp
89 1.000798.000.00.00.H54 Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân Tài nguyên & môi trường
90 DD_02 Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân (UBND cấp huyện) Tài nguyên & môi trường