CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 117 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
61 BTXH_015 Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Lao động thương binh & xã hội
62 1.003440.000.00.00.H54 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Nông nghiệp (cấp xã)
63 1.008004.000.00.00.H54 Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa Nông nghiệp (cấp xã)
64 2.002483.000.00.00.H54 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài Giáo dục và Đào tạo
65 1.003456.000.00.00.H54 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) Nông nghiệp
66 1.003605.000.00.00.H54 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) Nông nghiệp
67 1.003956.000.00.00.H54 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) Nông nghiệp
68 2.000979.000.00.00.H54 Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải Tư pháp
69 1.007287.000.00.00.H54 Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh Kinh tế Hạ tầng
70 2.000282.000.00.00.H54 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Lao động thương binh & xã hội
71 1.008838.000.00.00.H54 Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích Nông nghiệp (cấp xã)
72 1.010091.000.00.00.H54 Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội Nông nghiệp (cấp xã)
73 1.010092.000.00.00.H54 Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội Nông nghiệp (cấp xã)
74 2.002226.000.00.00.H54 Thông báo thành lập tổ hợp tác Tài chính Kế toán (cấp xã)
75 2.002227.000.00.00.H54 Thông báo thay đổi tổ hợp tác Tài chính Kế toán (cấp xã)