CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 174 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
91 1.001167.000.00.00.H54 Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc Nội vụ (cấp xã)
92 2.000509.000.00.00.H54 Đăng ký hoạt động tín ngưỡng Nội vụ (cấp xã)
93 2.000373.000.00.00.H54 Công nhận hòa giải viên Tư pháp (cấp xã)
94 1.003930.000.00.00.H54. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Giao thông vận tải (cấp xã)
95 2.001659.000.00.00.H54. Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Giao thông vận tải (cấp xã)
96 THUYNOIDIA_10 Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa địa phương Giao thông vận tải (cấp xã)
97 1.004944.000.00.00.H54. Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em Lao động thương binh & xã hội (cấp xã)
98 1.003827.000.00.00.H54 Thành lập hội. Nội vụ
99 2.000356.000.00.00.H54 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình Nội vụ
100 1.008603.000.00.00.H54 Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải Tài nguyên & môi trường
101 1.009486.000.00.00.H54 Sửa đổi bổ sung quyết định giao khu vực biển Tài nguyên & môi trường
102 2.000554.000.00.00.H54 Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, huỷ việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài Tư pháp
103 1.000831.000.00.00.H54 Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) Văn hóa thông tin
104 1.000903.000.00.00.H54 Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) Văn hóa thông tin
105 1.004622.000.00.00.H54 Thủ tục công nhận lại Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị Văn hóa thông tin