CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 168 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
76 BAOTROXAHOI_29 Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân Lao động thương binh & xã hội
77 BAOTROXAHOI_10 Đề nghị tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội thuộc cấp huyện quản lý đối với đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn. Lao động thương binh & xã hội (cấp xã)
78 NGUOICOCONG_10 Đề nghị giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch băt tù, đày (trường hợp đã hưởng trợ cấp một lần). Lao động thương binh & xã hội (cấp xã)
79 2.001627.000.00.00.H54 Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp Nông nghiệp
80 2.002290.000.00.00.H54 Đăng ký giá Tài chính Kế toán
81 1.006780.000.00.00.H54 Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng Y tế
82 1.001758.000.00.00.H54 Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Lao động thương binh & xã hội
83 1.003440.000.00.00.H54 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Nông nghiệp (cấp xã)
84 1.008004.000.00.00.H54 Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa Nông nghiệp (cấp xã)
85 1.008902.000.00.00.H54 Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng Văn hóa thông tin (cấp xã)
86 2.002483.000.00.00.H54 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài Giáo dục và Đào tạo
87 BAOTROXAHOI_11 Đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng. Lao động thương binh & xã hội (cấp xã)
88 NGUOICOCONG_11 Đề nghị giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. Lao động thương binh & xã hội (cấp xã)
89 1.003456.000.00.00.H54 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) Nông nghiệp
90 1.003605.000.00.00.H54 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) Nông nghiệp