CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 123 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
91 GTVT_04_XA Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật (UBND cấp xã) Giao thông vận tải (cấp xã)
92 GTVT_05_XA Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (UBND cấp xã) Giao thông vận tải (cấp xã)
93 GTVT_06_XA Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa. (Loại phương tiện không có động cơ có trọng tải toàn phần từ 01 đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ có công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý) Giao thông vận tải (cấp xã)
94 GTVT_07_XA Đăng ký lại phương tiện do chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc thay đổi hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. (Loại phương tiện không có động cơ cóa trọng tải toàn phần từ 01 đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ có công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý) Giao thông vận tải (cấp xã)
95 GTVT_08_XA Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa. (Loại phương tiện không có động cơ cóa trọng tải toàn phần từ 01 đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ có công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý) Giao thông vận tải (cấp xã)
96 GTVT_09_XA Xoá đăng ký phương tiện thủy nội địa. (Loại phương tiện không có động cơ cóa trọng tải toàn phần từ 01 đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ có công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý) Giao thông vận tải (cấp xã)
97 DAYNGHE_01 Thủ tục phê duyệt cho vay đối với học sinh, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn thông qua hộ gia đình. Lao động thương binh & xã hội (cấp xã)
98 DAYNGHE_02 Xác nhận hồ sơ học nghề đối với lao động nông thôn Lao động thương binh & xã hội (cấp xã)
99 NGUOICOCONG_08 Đề nghị giải quyết trợ cấp thờ cúng liệt sỹ. Lao động thương binh & xã hội (cấp xã)
100 NGUOICOCONG_09 Đề nghị giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sỹ. Lao động thương binh & xã hội (cấp xã)
101 NGUOICOCONG_11 Đề nghị giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. Lao động thương binh & xã hội (cấp xã)
102 NGUOICOCONG_14 Đề nghị giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh. Lao động thương binh & xã hội (cấp xã)
103 BAOTROXAHOI_01 Đề nghị hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với trẻ em không có nguồn nuôi dưỡng. Lao động thương binh & xã hội (cấp xã)
104 BAOTROXAHOI_02 Đề nghị hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với trẻ em bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo; người bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo không còn khả năng lao động. Lao động thương binh & xã hội (cấp xã)
105 1.010833.000.00.00.H54 Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công Lao động thương binh & xã hội (cấp xã)