CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 123 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
61 2.001904.000.00.00.H54 Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở Giáo dục và Đào tạo
62 2.002482.000.00.00.H54 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước Giáo dục và Đào tạo
63 1.003434.000.00.00.H54 Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) Nông nghiệp
64 1.004498.000.00.00.H54 Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) Nông nghiệp
65 1.005388.000.00.00.H54 Thủ tục thi tuyển viên chức Nội vụ
66 1.005392.000.00.00.H54 Thủ tục xét tuyển viên chức Nội vụ
67 1.005393.000.00.00.H54 Thủ tục tiếp nhân vào làm viên chức Nội vụ
68 1.009323.000.00.00.H54 Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Nội vụ
69 1.009324.000.00.00.H54 Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Nội vụ
70 1.011262.000.00.00.H54 Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện. Nội vụ
71 1.011263.000.00.00.H54 Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Nội vụ
72 1.004478.000.00.00.H54 Công bố mở cảng cá loại 3 Nông nghiệp
73 VPDK_09 Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhận do bị mất Văn phòng đăng ký
74 1.002978.000.00.00.H54 Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp Văn phòng đăng ký
75 1.004238.000.00.00.H54 Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Văn phòng đăng ký