CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 123 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
31 BXH-250296 Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng BHXH tự nguyện; cấp sổ BHXH Bảo hiểm xã hội
32 VPDK_05 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu Văn phòng đăng ký
33 BXH-250295 Đăng ký đóng, cấp thẻ BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT Bảo hiểm xã hội
34 2.002163.000.00.00.H54 Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu Nông nghiệp (cấp xã)
35 VPDK_06 Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển quyền Văn phòng đăng ký
36 VPDK_07 Chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp giấy chứng nhận Văn phòng đăng ký
37 BHXH_08 Giải quyết di chuyển đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng từ tỉnh này đến tỉnh khác Bảo hiểm xã hội
38 BXH_05 Giải quyết hưởng bảo hiểm xã hội một lần Bảo hiểm xã hội
39 2.001659.000.00.00.H54 Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Kinh tế Hạ tầng
40 1.007918.000.00.00.H54 Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) Nông nghiệp
41 2.002290.000.00.00.H54 Đăng ký giá Tài chính Kế toán
42 1.006780.000.00.00.H54 Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng Y tế
43 1.001758.000.00.00.H54 Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Lao động thương binh & xã hội
44 1.003440.000.00.00.H54 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Nông nghiệp (cấp xã)
45 1.008004.000.00.00.H54 Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa Nông nghiệp (cấp xã)