CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 123 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
16 1.004203.000.00.00.H54 Tách thửa hoặc hợp thửa đất Văn phòng đăng ký
17 1.004221.000.00.00.H54 Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề Văn phòng đăng ký
18 1.004227.000.00.00.H54 Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) Văn phòng đăng ký
19 1.005194.000.00.00.H54 Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai Văn phòng đăng ký
20 1.005398.000.00.00.H54 Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu Văn phòng đăng ký
21 2.000889.000.00.00.H54 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (cấp tỉnh -trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) Văn phòng đăng ký
22 2.000976.000.00.00.H54 Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) Văn phòng đăng ký
23 2.001938.000.00.00.H54 Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) Văn phòng đăng ký
24 BXH-2000605 Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã Bảo hiểm xã hội
25 BXH-2000693 Giải quyết hưởng chế độ thai sản Bảo hiểm xã hội
26 BXH-2000762 Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg Bảo hiểm xã hội
27 BXH-2000821 Giải quyết hưởng chế độ tử tuất Bảo hiểm xã hội
28 2.002228.000.00.00.H54 Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác Tài chính Kế toán (cấp xã)
29 1.009335.000.00.00.H54 Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Nội vụ
30 1.009322.000.00.00.H54 Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Nội vụ