CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 158 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
61 NGUOICOCONG_20 Đề nghị giải quyết chế độ mai táng phí, trợ cấp một lần cho thân nhân người có công đã từ trần Lao động thương binh & xã hội (cấp xã)
62 NGUOICOCONG_26 Đề nghị giải quyết chế độ đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng Lao động thương binh & xã hội (cấp xã)
63 NGUOICOCONG_27 Xác nhận đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ Lao động thương binh & xã hội (cấp xã)
64 NGUOICOCONG_28 Xác nhận đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ. (Nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ) Lao động thương binh & xã hội (cấp xã)
65 NGUOICOCONG_29 Đề nghị trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công với cách mạng đã chết Lao động thương binh & xã hội (cấp xã)
66 1.003572.000.00.00.H54 Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) Tài nguyên & môi trường
67 1.001045.000.00.00.H54 Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) Văn phòng đăng ký
68 1.001990.000.00.00.H54 Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế Văn phòng đăng ký
69 1.001991.000.00.00.H54 Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) Văn phòng đăng ký
70 1.003907.000.00.00.H54 Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định Văn phòng đăng ký
71 1.004199.000.00.00.H54 Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) Văn phòng đăng ký
72 1.004203.000.00.00.H54 Tách thửa hoặc hợp thửa đất Văn phòng đăng ký
73 1.004221.000.00.00.H54 Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề Văn phòng đăng ký
74 1.004227.000.00.00.H54 Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) Văn phòng đăng ký
75 1.004238.000.00.00.H54 Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Văn phòng đăng ký