CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 70 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
46 1.001432.000.00.00.H54 Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa Lữ hành
47 2.001589.000.00.00.H54 Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể Lữ hành
48 1.003742.000.00.00.H54 Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản Lữ hành
49 1.004614.000.00.00.H54 Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch Lữ hành
50 1.001837.000.00.00.H54 Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài Lữ hành
51 1.001440.000.00.00.H54 Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm Lữ hành
52 1.004605.000.00.00.H54 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế Lữ hành
53 1.004659.000.00.00.H54 Thủ tục công nhận lại Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa Văn hóa cơ sở
54 1.003784.000.00.00.H54 Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
55 1.001704.000.00.00.H54 Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
56 1.001755.000.00.00.H54 Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
57 1.001778.000.00.00.H54 Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
58 1.001833.000.00.00.H54 Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
59 1.003017.000.00.00.H54 Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) Điện ảnh
60 2.001641.000.00.00.H54 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích Di sản văn hóa