CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 41 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
31 2.002003.000.00.00.H54 Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn (cấp tỉnh) Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vửa
32 1.008423.000.00.00.H54 Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản (cấp tỉnh) ODA/NGO
33 2.002058.000.00.00.H54 Xác nhận chuyên gia ODA/NGO
34 2.001025.000.00.00.H54 Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
35 1.002395.000.00.00.H54 Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
36 2.001021.000.00.00.H54 Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
37 1.009642.000.00.00.H54 Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh Đầu tư ngoài ngân sách
38 1.009644.000.00.00.H54 Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh Đầu tư ngoài ngân sách
39 1.009645.000.00.00.H54 Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh Đầu tư ngoài ngân sách
40 1.009494.000.00.00.H54 Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) Đầu tư theo phương thức đối tác công tư
41 2.002283.000.00.00.H54 Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) Đầu tư theo phương thức đối tác công tư