CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 68 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
46 2.001963.000.00.00.H54 Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải Đường bộ
47 1.009464.000.00.00.H54 Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa Đường thủy nội địa
48 1.001087.000.00.00.H54 Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác Đường bộ
49 1.009442.000.00.00.H54 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa Đường thủy nội địa
50 1.009443.000.00.00.H54 Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu Đường thủy nội địa
51 1.009444.000.00.00.H54 Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa Đường thủy nội địa
52 1.009445.000.00.00.H54 Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa Đường thủy nội địa
53 1.009446.000.00.00.H54 Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa Đường thủy nội địa
54 1.002798.000.00.00.H54 Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc Đường bộ
55 1.009448.000.00.00.H54 Thiết lập khu neo đậu Đường thủy nội địa
56 1.009449.000.00.00.H54 Công bố hoạt động khu neo đậu Đường thủy nội địa
57 1.009450.000.00.00.H54 Công bố đóng khu neo đậu Đường thủy nội địa
58 1.009451.000.00.00.H54 Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa Đường thủy nội địa
59 1.009452.000.00.00.H54 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa Đường thủy nội địa
60 1.009453.000.00.00.H54 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính Đường thủy nội địa