CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 168 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1 BHXH_01 Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH, thẻ BHYT Bảo hiểm xã hội
2 1.006938.000.00.00.H54 Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật Kinh tế Hạ tầng
3 1.000669.000.00.00.H54 Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động Thương binh và Xã hội Lao động thương binh & xã hội
4 1.001739.000.00.00.H54 Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp Lao động thương binh & xã hội
5 1.004944.000.00.00.H54. Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em Lao động thương binh & xã hội
6 1.005219.000.00.00.H54 Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng Lao động thương binh & xã hội
7 2.000298.000.00.00.H54 Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động Thương binh và Xã hội Lao động thương binh & xã hội
8 THANHTRA_01 Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã Thanh tra (cấp xã)
9 1.003554.000.00.00.H54 Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã) Tài nguyên môi trường (cấp xã)
10 1.004494.000.00.00.H54 Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục Giáo dục và Đào tạo
11 1.000132.000.00.00.H54 Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình Lao động thương binh & xã hội (cấp xã)
12 1.003337.000.00.00.H54 Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh Lao động thương binh & xã hội (cấp xã)
13 1.004941.000.00.00.H54 Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em Lao động thương binh & xã hội (cấp xã)
14 2.000602.000.00.00.H54 Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế Lao động thương binh & xã hội (cấp xã)
15 2.001942.000.00.00.H54 Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế Lao động thương binh & xã hội (cấp xã)