CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 21 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1 1.004918.000.00.00.H54 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) Thủy sản
2 1.003619.000.00.00.H54 Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại Thú y
3 1.008129.000.00.00.H54 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn Chăn nuôi
4 1.000047.000.00.00.H54 Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên Kiểm lâm
5 3.000159.000.00.00.H54 Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu Kiểm lâm
6 3.000198.000.00.00.H54 Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp Kiểm lâm
7 1.003203.000.00.00.H54 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Thủy lợi
8 1.008126.000.00.00.H54 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng. Chăn nuôi
9 1.003618.000.00.00.H54 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương Khoa học công nghệ và môi trường
10 1.009478.000.00.00.H54 Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Khoa học công nghệ và môi trường
11 3.000152.000.00.00.H54 Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Kiểm lâm
12 3.000160.000.00.00.H54 Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ Kiểm lâm
13 1.003397.000.00.00.H54 Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) Quản lý chất lượng
14 1.003486.000.00.00.H54 Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu Quản lý chất lượng
15 2.001241.000.00.00.H54 Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ Quản lý chất lượng