CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 37 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1 Thủ tục 13: Bảo trợ xã hội Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật Bảo trợ xã hội
2 1.001257.000.00.00.H54 Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Người có công
3 1.004964.000.00.00.H54 Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia Người có công
4 1.010825.000.00.00.H54 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. Người có công
5 1.010826.000.00.00.H54 Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công Người có công
6 1.010828.000.00.00.H54 Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng Người có công
7 2.002307.000.00.00.H54 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh Người có công
8 2.002308.000.00.00.H54 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp Người có công
9 1.010812.000.00.00.H54 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý Người có công
10 1.010823.000.00.00.H54 Hưởng lại chế độ ưu đãi Người có công
11 1.010802.000.00.00.H54 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác Người có công
12 1.010804.000.00.00.H54 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” Người có công
13 1.010830.000.00.00.H54 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Người có công
14 1.010809.000.00.00.H54 Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động Người có công
15 1.010810.000.00.00.H54 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Người có công