CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 68 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1 1.000028.000.00.00.H54 Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ Đường bộ
2 1.000660.000.00.00.H54 Công bố đưa bến xe khách vào khai thác Đường bộ
3 1.000703.000.00.00.H54 Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô Đường bộ
4 1.000853.000.00.00.H54 Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ Đường bộ
5 1.001023.000.00.00.H54 Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Đường bộ
6 1.001035.000.00.00.H54 Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý Đường bộ
7 1.001046.000.00.00.H54 Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ Đường bộ
8 1.001061.000.00.00.H54 Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ Đường bộ
9 1.001648.000.00.00.H54 Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo Đường bộ
10 1.001735.000.00.00.H54 Cấp Giấy phép xe tập lái Đường bộ
11 1.001737.000.00.00.H54 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc Đường bộ
12 1.001751.000.00.00.H54 Cấp lại Giấy phép xe tập lái Đường bộ
13 1.002852.000.00.00.H54 Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Đường bộ
14 1.002856.000.00.00.H54 Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Đường bộ
15 1.002869.000.00.00.H54 Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Đường bộ