CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 19 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1 1.001496.000.00.00.H54 Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết Giáo dục và Đào tạo
2 1.001497.000.00.00.H54 Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục Giáo dục và Đào tạo
3 1.001499.000.00.00.H54 Phê duyệt liên kết giáo dục Giáo dục và Đào tạo
4 1.000729.000.00.00.H54 Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên Giáo dục và Đào tạo
5 1.005053.000.00.00.H54 Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học Giáo dục và Đào tạo
6 1.005043.000.00.00.H54 Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học Giáo dục và Đào tạo
7 2.002479.000.00.00.H54 Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước Giáo dục và Đào tạo
8 2.002480.000.00.00.H54 Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài Giáo dục và Đào tạo
9 1.003748.000.00.00.H54 Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa Giáo dục và Đào tạo
10 2.000011.000.00.00.H54 Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ Giáo dục và Đào tạo
11 1.003787.000.00.00.H54 Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Giáo dục và Đào tạo
12 1.005049.000.00.00.H54 Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục Giáo dục và Đào tạo
13 1.005025.000.00.00.H54 Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại Giáo dục và Đào tạo
14 1.005195.000.00.00.H54 Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục Giáo dục và Đào tạo
15 1.005359.000.00.00.H54 Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại Giáo dục và Đào tạo